ĐH Đông Á tiếp tục nhận hồ sơ xét tuyển Đại học đợt bổ sung trước 18/10

Trường Đại học Đông Á thông báo xét tuyển bổ sung hệ Đại học chính quy năm 2020 theo 02 phương thức: xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển theo học bạ THPT. Thí sinh có thể chọn một hoặc cả hai phương thức xét tuyển để xét tuyển vào 29 ngành học tại trường, thời gian nhận hồ sơ đến 18/10.

Tất cả thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên cả nước đều có thể tham gia xét tuyển vào ĐH Đông Á theo cả 2 phương thức này.

I. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH: TS chọn 1 hoặc cả 2 phương thức để xét tuyển (XT)

1 XÉT TUYỂN THEO HỌC BẠ THPT
1.1

Dựa vào kết quả học tập 3 năm 

Điểm xét tuyển = Điểm TBC lớp 10 + Điểm TBC lớp 11 + Điểm TBC lớp 12

1.2

Dựa vào kết quả học tập 3 học kỳ

Điểm xét tuyển = Điểm TB HK 1 lớp 11 + Điểm TB HK 2 lớp 11 + Điểm TB HK 1 lớp 1

1.3

Dựa vào kết quả học tập học kỳ 1 lớp 12

(Xem tổ hợp 3 môn xét tuyển TẠI ĐÂY)

1.4

Dựa vào kết quả học tập cả năm lớp 12

Điểm xét tuyển = Điểm TBC cả năm lớp 12

2 XÉT KẾT QUẢ KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT
 

Xét tổng điểm của 3 môn thi trong Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển vào tất cả các ngành đào tạo của Trường

Điểm XT = Tổng điểm thi 3 môn/tổ hợp + Điểm ưu tiên (nếu có)

(Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm trung bình xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên đối với các ngành: Giáo dục mầm non, Giáo dục tiểu học, Dược học; xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm trung bình xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên đối với các ngành: Điều dưỡng, Dinh dưỡng)

II. NGÀNH, MÃ NGÀNH VÀ MỨC ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ

TT Ngành đào tạo Mã ngành Chỉ tiêu Tổ hợp môn thi/xét tuyển theo kết qủa thi tốt nghiệp THPT Điểm nhận hồ sơ theo kết quả thi tốt nghiệp THPT Điểm nhận hồ sơ theo học bạ THPT
Xét kết quả học tập 3 năm Xét kết quả học tập 3 học kỳ Xét kết quả học tập học kỳ 1 lớp 12 theo tổ hợp Xét kết quả học tập năm lớp 12
1 Dược 7720201 15 A00, B00, D07, D90 21 24.0 24.0 24.0 8.0
2 Điều dưỡng 7720301 15 A00, B00, B08, D90 19 19.5 19.5 19.5 6.5
3 Dinh dưỡng 7720401 15 A00, B00, B08, D90 14 19.5 19.5 19.5 6.5
4 Giáo dục Mầm non 7140201 15 C00, D01, M01, M06 18.5 24.0 24.0 24.0 8.0
5 Giáo dục Tiểu học 7140202 15 C00, D01, M01, M06 18.5 24.0 24.0 24.0 8.0
6 Ngôn ngữ Anh 7220201 15 D01, D78, D90, D96 14 18.0 18.0 18.0 6.0
7 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 10 A01, C00, D01, D04 14 18.0 18.0 18.0 6.0
8 Ngôn ngữ Nhật 7220209 10 A01, C00, D01, D06 14 18.0 18.0 18.0 6.0
9 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 10 A01, C00, D01, D14 14 18.0 18.0 18.0 6.0
10 Tâm lý học 7310401 15 A16, C00, C15, D01 14 18.0 18.0 18.0 6.0
11 Quản trị DV du lịch và lữ hành 7810103 10 A00, C00, C15, D01 14 18.0 18.0 18.0 6.0
12 Quản trị Khách sạn 7810201 10 A00, C00, C15, D01 14 18.0 18.0 18.0 6.0
13 QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810201DA 15 A00, C00, C15, D01 14 18.0 18.0 18.0 6.0
14 Quản trị kinh doanh 7340101 10 A00, A16 , C00, D01 14 18.0 18.0 18.0 6.0
15 Marketing 7340115 15 A00, A16 , C00, D01 14 18.0 18.0 18.0 6.0
16 Tài chính - Ngân hàng 7340201 15 A00, A16 ,C15, D01 14 18.0 18.0 18.0 6.0
17 Kế toán 7340301 15 A00, A16 ,C15, D01 14 18.0 18.0 18.0 6.0
18 Quản trị nhân lực 7340404 15 C00, C15, D01, D78 14 18.0 18.0 18.0 6.0
19 Quản trị văn phòng 7340406 15 C00, C15, D01, D78 14 18.0 18.0 18.0 6.0
20 Luật 7380101 15 A00, C00, C15, D01 14 18.0 18.0 18.0 6.0
21 Luật kinh tế 7380107 15 A00, C00, C15, D01 14 18.0 18.0 18.0 6.0
22 Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu 7480112 20 A00, A01, D01, D90 17 21.0 21.0 21.0 7.0
23 Công nghệ thông tin 7480201 10 A00, A01, D01, D90 14 18.0 18.0 18.0 6.0
24 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 10 A00, A01, D01, D90 14 18.0 18.0 18.0 6.0
25 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 15 A00, A01, D01, D90 14 18.0 18.0 18.0 6.0
26 CNKT điều khiển và tự động hóa 7510303 15 A00, A01, D01, D90 14 18.0 18.0 18.0 6.0
27 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 7510103 15 A00, A01, D01, D90 14 18.0 18.0 18.0 6.0
28 Công nghệ thực phẩm 7540101 15 A00, B00, D01, B08 14 18.0 18.0 18.0 6.0
29 Nông nghiệp công nghệ cao 7620101 15 A00, B00, D01, B08 14 18.0 18.0 18.0 6.0

III. THỜI GIAN NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN VÀ NHẬP HỌC

Thời gian nhận hồ sơ Thời gian làm thủ tục nhập học và đóng học phí (online hoặc trực tiếp tại trường)
Trước 17h ngày 18/10 Trước 17h ngày 20/10/2020

Thí sinh có thể đến nhận giấy báo trực tiếp tại Trường để làm thủ tục nhập học hoặc truy cập tại Website để biết thông tin chi tiết: https://donga.edu.vn/tracuuketqua

Đăng ký trực tuyến tại đây:

Để được tư vấn chi tiết hơn, thí sinh liên hệ tại đây: https://www.facebook.com/daihocdonga/inbox/

IV. HỒ SƠ ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN

  • Học bạ THPT (bản sao có chứng thực).
  • Bằng tốt nghiệp THPT/THPT(GDTX) (bản sao có chứng thực) hoặc Chứng nhận tốt nghiệp tạm thời THPT (Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2020).
  • Giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2020 (bản chính) đối với thí sinh xét tuyển theo Kết quả thi TN THPT năm 2020

* Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng.

* Thí sinh có thể đăng ký và tra cứu kết quả xét tuyển trực tuyến tại cổng thông tin điện tử của Nhà trường theo địa chỉ Website: donga.edu.vn/tuyensinh/dangky

V. ĐỊA ĐIỂM NỘP HỒ SƠ

  • Trung tâm Tuyển sinh, Trường Đại học Đông Á
  • 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh, phường Hòa Cường Nam, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
  • Điện thoại: 0236.3519.991 - 0236.3519.929 - 0236.3531.332
  • Hotline: 0981 326 327
  • Website: donga.edu.vn
  • Email: phongtuyensinh@donga.edu.vn

Xem thêm: