LÝ DO BẠN NÊN HỌC LUẬT TẠI ĐẠI HỌC ĐÔNG Á

Khám phá thế mạnh ngành Luật tại Đại học Đông Á – Với chương trình đào tạo theo hướng ứng dụng, đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và mạng lưới kết nối doanh nghiệp chất lượng, ngành Luật tại Đại học Đông Á đang trở thành lựa chọn hàng đầu cho sinh viên yêu thích pháp luật ở Việt Nam.

Xem thêm những lý do để chọn học Luật tại Đại học Đông Á ở đây nhé! 

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH LUẬT KHOÁ 2025

1. Mục tiêu của chương trình đào tạo

TT

MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

PEO1

Trang bị kiến thức nền tảng: khối kiến thức cơ bản về chính trị, xã hội, lịch sử, văn hóa, truyền thống dân tộc, khoa học pháp lý và kiến thức chuyên môn toàn diện thuộc lĩnh vực pháp luật để đáp ứng yêu cầu nghề nghiệp.

PEO2

Trang bị kiến thức chuyên sâu thực hành nghề luật. Người tốt nghiệp có kiến thức chuyên môn toàn diện trong lĩnh vực tư pháp hình sự, hành chính, kinh tế, thương mại đáp ứng các chức danh nghề nghiệp thuộc lĩnh vực pháp luật hoặc liên quan.

PEO3

Phát triển kỹ năng mềm và công nghệ chuyên ngành. Thể hiện được khả năng giao tiếp và tương tác thân thiện, hiệu quả; thuyết trình bằng ít nhất một ngoại ngữ; khả năng tóm tắt, phân tích và đánh giá dữ liệu, thông tin, quy định pháp luật; kỹ năng phản biện; kỹ năng cơ bản thực hành nghề luật, phát hiện vấn đề và giải quyết vấn đề pháp lý; có tư duy hệ thống, kỹ năng diễn đạt, trình bày bằng lời nói hoặc văn bản các tri thức chuyên môn, các lập luân, quan điểm, giải pháp pháp lý; soạn thảo các văn bản pháp lý; khả năng làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm chuyên nghiệp; sử dụng máy tính thành thạo để phục vụ công việc, tìm kiếm thông tin, tra cứu văn bản pháp luật trên môi trường Internet và đáp ứng yêu cầu về năng lực số trong lĩnh vực pháp luật.

PEO4

Học tập suốt đời và đổi mới sáng tạo. Có khả năng tự học, tự nghiên cứu, nâng cao chuyên môn, thích nghi nhanh với sự thay đổi, đổi mới sáng tạo và hội nhập trong bối cảnh toàn cầu hóa.

2. Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo

NHÓM NĂNG LỰC

CHUẨN ĐẦU RA

Văn hóa trách nhiệm và đạo hiếu

PLO1.Thể hiện văn hóa ứng xử, văn hóa trách nhiệm; có năng lực tự học, tự chủ, tự chịu trách nhiệm

PI 1.1. Thực hiện Văn hóa ứng xử của Trường ĐH Đông Á

PI 1.2. Thực hiện Văn hóa trách nhiệm của Trường ĐH Đông Á

PI 1.3. Có khả năng tự học, tự chủ, tự chịu trách nhiệm

Năng lực giao tiếp, truyền thông thích ứng công nghệ & ngoại ngữ

PLO 2. Thực hiện giao tiếp và làm việc nhóm hiệu quả; có khả năng ứng dụng được công nghệ thông tin và ngoại ngữ.

PI 2.1. Có khả năng giao tiếp và  thuyết trình

PI 2.2. Có khả năng viết

PI 2.3. Có khả năng làm việc nhóm và lãnh đạo

PI 2.4. Có khả năng ứng dụng công nghệ số

PI 2.5. Sử dụng được ngoại ngữ trong giao tiếp và công việc chuyên môn

Nghiên cứu khoa học

PLO 3. Có khả năng NCKH trong lĩnh vực chuyên môn

PI 3.1. Xác định được vấn đề nghiên cứu có ý nghĩa thực tiễn hoặc học thuật trong lĩnh vực chuyên môn.

PI 3.2. Thực hiện giải quyết vấn đề nghiên cứu trong lĩnh vực chuyên môn.

Khởi nghiệp

PLO 4. Xây dựng được dự án khởi nghiệp

PI 4.1. Nghiên cứu thị trường, phát hiện nhu cầu và thiết kế ý tưởng về nhu cầu phát hiện sản phẩm/dịch vụ 

PI 4.2. Vận dụng kiến thức và kỹ thuật quản lý dự án để lập được dự án khởi nghiệp

Chính trị

Cơ sở khối ngành

PLO5: Vận dụng được các kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, kinh tế, lý luận chính trị và lịch sử, văn hóa, truyền thống dân tộc trong lĩnh vực Luật  học

PI 5.1. Vận dụng được kiến thức cơ bản về khoa học xã hội và lý luận chính trị trong thực tiễn

PI 5.2. Vận dụng được kiến thức nền tảng về kinh tế để thực hiện các hoạt động chuyên môn trong lĩnh vực pháp luật

Cơ sở ngành

PLO6. Vận dụng được kiến thức nền tảng về lý luận, pháp luật về tổ chức bộ máy nhà nước và tư duy pháp lý để phân tích, xử lý các vấn đề pháp lý cơ bản, đồng thời hình thành kỹ năng lập luận, phản biện và soạn thảo văn bản pháp luật trong lĩnh vực pháp luật

PI 6.1. Vận dụng được kiến thức nền tảng về nhà nước, pháp luật và tổ chức bộ máy nhà nước để phân tích, đánh giá các vấn đề pháp lý cơ bản, làm nền tảng cho việc tiếp cận các lĩnh vực chuyên sâu của pháp luật

PI 6.2. Vận dụng được các quy định pháp luật về nhà nước và pháp luật, quyền con người, các học thuyết về chính trị- pháp lý để phân tích và xử lý các tình huống pháp lý thông thường theo pháp luật Việt Nam

PI 6.3. Thể hiện được tư duy pháp lý mạch lạc, có khả năng lập luận, phản biện và xây dựng văn bản pháp lý đơn giản dựa trên các nguyên tắc logic, kỹ thuật lập pháp và quy trình xây dựng pháp luật.

Cốt lõi ngành

PLO7. Vận dụng được kiến thức pháp luật cốt lõi để phân tích, đánh giá và giải quyết các vấn đề pháp lý trong thực tiễn hành nghề luật

PI 7.1. Vận dụng được các quy định pháp luật trong lĩnh vực hiến pháp và hành chính để phân tích, tư vấn và giải quyết các vấn đề pháp lý phát sinh trong hoạt động của tổ chức, cá nhân.

PI 7.2. Vận dụng được các quy định pháp luật trong lĩnh vực hình sự và tố tụng hình sự để phân tích, tư vấn và giải quyết các vấn đề pháp lý phát sinh trong thực tiễn.

PI 7.3.Vận dụng được kiến thức pháp luật về dân sự và kinh tế và các kỹ năng tư duy pháp lý, lập luận, tư vấn, đàm phán, giải quyết tranh chấp để soạn thảo, đánh giá và xử lý hiệu quả các tình huống phát sinh trong thực tiễn giao kết và thực hiện hợp đồng kinh doanh.

PI 7.4. Vận dụng được kiến thức pháp luật quốc tế-so sánh và khả năng sử dụng tiếng Anh pháp lý để phân tích, tư vấn và xử lý các vấn đề pháp lý phát sinh trong bối cảnh hội nhập, bảo vệ quyền con người và tuân thủ cam kết quốc tế.

PI 7.5. Vận dụng được kiến thức pháp luật và thực hành kỹ năng nghề nghiệp thông qua hoạt động mô phỏng phiên tòa để phân tích, đánh giá và tham gia giải quyết các tranh chấp dân sự và thương mại theo đúng quy trình pháp lý và chuẩn mực nghề nghiệp.

Thực tập, trải nghiệm

PLO8. Vận dụng tổng hợp kiến thức, kỹ năng và phẩm chất nghề nghiệp trong môi trường hành nghề thực tiễn để giải quyết vấn đề pháp lý, phát triển năng lực nghề luật và hình thành định hướng chuyên môn phù hợp

PI 8.1. Phân tích được cơ cấu tổ chức, chức năng, quy trình hoạt động và môi trường pháp lý tại các cơ quan, tổ chức hành nghề luật để bước đầu hình thành nhận thức nghề nghiệp gắn với thực tiễn hành nghề pháp lý.

PI 8.2. Vận dụng được kiến thức pháp lý và kỹ năng nghề nghiệp để hỗ trợ giải quyết vấn đề pháp lý thực tiễn tại cơ quan, tổ chức trong phạm vi được phân công và dưới sự hướng dẫn chuyên môn

PI 8.3. Phân tích tình huống pháp lý thực tiễn, đề xuất phương án giải quyết hợp lý và trình bày kết quả dưới dạng báo cáo, khóa luận tốt nghiệp

Kỹ năng nghề nghiệp và phẩm chất cá nhân

PLO9. Có kỹ năng nghề nghiệp, phẩm chất cá nhân để giải quyết các công việc trong lĩnh vực pháp luật

PLO9.1 Lập luận phân tích và giải quyết vấn đề pháp lý gồm các bước: nghiên cứu, nhận diện, tóm tắt vấn đề, xâu chuỗi các yếu tố liên quan; phân tích tình huống; tra cứu, xác định các văn bản pháp luật; phân tích đánh giá các quy định pháp luật; xây dựng lập luận; đề xuất giải pháp và khuyến nghị

PLO9.2 Thể hiện được tư duy hệ thống và có khả năng sử dụng các giải pháp thay thế trong điều kiện môi trường thay đổi

 

3. Khung chương trình đào tạo

TT

MÃ HP

TÊN HỌC PHẦN

SỐ TÍN CHỈ

TỔNG

LT

TH

A

GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG (Chưa tính GDTC&QP)

29

21.5

7.5

A1

 

Lý luận chính trị

11

10

1

1

PHIL3001

Triết học Mac - Lênin

3

3

0

2

PHIL2002

Kinh tế chính trị Mac - Lênin

2

2

0

3

PHIL2003

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

2

0

4

PHIL2004

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

2

1

1

5

PHIL2005

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

2

0

A2

 

Kỹ năng

5

3.5

1.5

6

SKIL2003

Kỹ năng giao tiếp và thuyết trình

2

1

1

7

SKIL2005

Kỹ năng viết truyền thông

2

2

0

8

SKIL1013

Kỹ năng tìm việc

1

0.5

0.5

A3

 

Khoa học tự nhiên và xã hội

1

1

0

9

 

Phát triển bền vững (chọn 1 trong 3 HP)

1

1

0

9.1

SKIL1005

Các vấn đề môi trường và phát triển bền vững

 

 

 

9.2

SKIL1006

Phát triển bền vững về kinh tế

 

 

 

9.3

SKIL1007

Phát triển bền vững về xã hội

 

 

 

A4

 

Tin học

4

2

2

11

INFO3207

Trí tuệ nhân tạo ứng dụng

3

1

2

12

SKIL1004

Kỹ năng soạn thảo văn bản

1

1

0

A5

 

QLDA&KN

5

3

2

13

SKIL2006

Thiết kế ý tưởng khởi nghiệp

2

1

1

14

BUSM3007

Quản lý dự án

3

2

1

A6

 

NCKH

3

2

1

15

SKIL3011

Phương pháp Nghiên cứu khoa học

3

2

1

B

GD CHUYÊN NGHIỆP

104

55

49

B1

Kiến thức cơ sở ngành/khối ngành

92

55

37

B1.1

 

Kiến thức cơ sở khối ngành

9

3

6

16

BUSM3020

Kinh tế vi mô

3

1

2

17

MARK3001

Marketing căn bản

3

1

2

18

BUSM3005

Quản trị học

3

1

2

B1.2

 

Kiến thức cơ sở ngành

9

7

2

19

BLAW2001

Lịch sử Nhà nước và pháp luật

2

2

0

20

BLAW3002

Lý luận về nhà nước và pháp luật

3

2

1

21

GLAW3001

Các học thuyết chính trị pháp lý

2

2

0

22

 

Học phần tự chọn (chọn 1trong 3 học phần)

2

1

1

22.1

BLAW2010

Logic học đại cương *

 

 

 

22.2

BLAW2011

Tâm lý học đại cương

 

 

 

22.3

BLAW2012

Xã hội học

 

 

 

B1.3

 

Kiến thức cốt lõi ngành

73

44

29

 

 

Module 1: Luật Hiến pháp và Luật Hành chính

12

7

5

23

BLAW3003

Luật hiến pháp

3

2

1

24

BLAW3004

Luật hành chính

3

2

1

25

BLAW2005

Luật tố tụng hành chính

2

1

1

26

GLAW2007

Xây dựng văn bản pháp luật

2

1

1

27

 

Học phần t chọn (Chọn 1 trong 3 HP)

2

1

1

27.1

GLAW2008

Thủ tục hành chính

 

 

 

27.2

GLAW2009

Nghiên cứu áp dụng án lệ

 

 

 

27.3

BLAW2031

Pháp luật về quyền con người*

 

 

 

 

 

Module 2: Pháp luật Dân sự- Pháp luật kinh tế

24

14

10

 

 

Module 2.1. Pháp luật Dân sự

13

8

5

27

BLAW2036

Luật dân sự 1

2

1

1

28

BLAW3037

Luật dân sự 2

3

2

1

29

BLAW2038

Luật hôn nhân và gia đình

2

1

1

30

BLAW3022

Luật đất đai và môi trường

3

2

1

31

BLAW3023

Luật sở hữu trí tuệ

3

2

1

 

 

Module 2.2. Pháp luật Kinh tế

11

6

5

32

BLAW2013

Luật thương mại 1

2

1

1

33

GLAW2002

Luật thương mại 2

2

1

1

34

BLAW3021

Luật lao động

3

2

1

35

BLAW2015

Luật tài chính

2

1

1

36

 

Học phần tự chọn (chọn 1 trong 4 học phần)

2

1

1

36.1

BLAW2016

Luật đầu tư*

2

1

1

36.2

BLAW2017

Luật công chứng, chứng thực

2

1

1

36.3

BLAW2018

Luật cạnh tranh

2

1

1

36.4

BLAW2019

Luật khiếu nại, tố cáo

2

1

1

 

 

Module 3: Pháp luật Hình sự

11

7

4

37

GLAW4002

Luật Hình sự

4

3

1

39

BLAW3009

Luật tố tụng hình sự

3

2

1

40

GLAW2001

Tội phạm học

2

1

1

41

GLAW2006

Luật phòng chống tham nhũng

2

1

1

 

 

Module 4. Luật Quốc tế- Pháp luật so sánh

13

10

3

42

GLAW3030

Tiếng anh chuyên ngành

3

2

1

43

GLAW2003

Luật thương mại quốc tế

2

1

1

44

BLAW2033

Công pháp quốc tế

2

2

0

45

BLAW2034

Tư pháp quốc tế

2

1

1

46

BLAW2035

Pháp luật ASEAN

2

2

0

47

GLAW2004

Luật so sánh

2

2

0

 

 

Module 5: Giải quyết tranh chấp

14

7

7

48

BLAW3039

Luật tố tụng dân sự

3

1.5

1.5

49

BLAW3025

Nghề luật và đạo đức nghề luật

3

1.5

1.5

50

BLAW2026

Lập luận và kỹ năng viết trong nghề luật

2

1

1

51

 

Học phần tự chọn (chọn 3 trong 5 học phần)

6

3

3

51.1

BLAW2027

Kỹ năng tư vấn pháp luật và tra cứu thông tin trên môi trường số*

     

51.2

GLAW2028

Kỹ năng thu thập thông tin dân sự*

     

51.3

GLAW2029

Kỹ năng nghiên cứu hồ sơ vụ án*

     

51.4

BLAW2027

Kỹ năng giải quyết tranh chấp hợp đồng

 

 

 

51.5

BLAW2029

Kỹ năng đàm phán và soạn thảo hợp đồng thương mại

 

 

 

B2

 

Thực tập và trải nghiệm

 12

0 

12 

52

GLAW4040

Thực tập nghề nghiệp

4

0

4

53

GLAW4041

Thực tập tốt nghiệp

4

0

4

54

GLAW4042

Khóa luận tốt nghiệp (hoặc học phần thay thế)

4

0

4

 

 

TỔNG số TC chưa có GDTC&QP

133

76.5

56.5