Legal English and Translation

by NGUYENPHUOCVINHCO

TIẾNG ANH PHÁP LÝ (LEGAL ENGLISH) & DỊCH THUẬT (TRANSLATION)

Xin giới thiệu với bạn đọc một số thuật ngữ pháp lý mà đôi lúc người dịch sẽ ‘không xuôi chèo mát mái’ khi dịch từ Việt sang Anh và ngược lại.

Nếu một ai đó ‘có tội’, tức là ‘đã làm một điều gì đó sai trái’, ‘đáng khiển trách’ thì các tính từ ‘Guilty’, ‘Responsible’, ‘Culpable’ có thể xem là tương đương.

GUILTY (adj): Có tội
GUILTY OF (DOING) STH: Có tội/đã làm điều gì sai trái, đáng khiển trách

  • A shopkeeper is guilty of an offence (có tội) if he sells alcohol to anyone under the age of 18.

PLEAD GUILTY (TO A CRIME/TO THE CHARGE): Nhận/khai là có tội/phạm tội

  • He pleaded guilty to murder (nhận là phạm tội sát nhân)
  • Gerald refused to plead guilty to the crime (từ chối nhận tội) and had to stand trial (phải bị xử trong một phiên tòa).
  • Max pleaded guilty to the charge (nhận tội) and then fled town (bỏ trốn khỏi thị trấn) .

VÔ TỘI: INNOCENT; NOT GUILTY

Nếu một ai đó ‘vô tội’, tức là ‘đã không làm một điều gì đó sai trái’, thì 2 tính từ tiếng Anh sau có thể xem là tương đương: 1. Innocent 2. Not guilty

INNOCENT (adj): Vô tội
INNOCENT OF A CRIME: Không phạm tội
FIND SB INNOCENT: Tuyên bố ở tòa rằng một ai đó vô tội

  • The defendant is innocent of any crime (vô tội), and may leave the court a free man.

PLEAD NOT GUILTY: Khai vô tội/không phạm tội

  • The thief pleaded not guilty, but nobody believed him.
  • He was advised to plead not guilty to the charge of murder, but guilty to the lesser charge of manslaughter (tội ngộ sát).

BUỘC TỘI – KẾT ÁN

BUỘC TỘI/BỊ BUỘC TỘI: ACCUSE/BE ACCUSED OF
Nói rằng một ai đó đã phạm tội (guilty of crime) hoặc đã làm bậy (doing sth bad)

ACCUSE (v): Nói rằng một ai đó đã phạm tội (guilty of crime) hoặc đã làm bậy (doing sth bad)

  • The report accuses administration officials of ‘hiding the facts and misleading the public’.
  • Are you accusing me of telling lies?
  • KẾT ÁN/BỊ KẾT ÁN/KẾT TỘI: CONVICT/BE CONVICTED OF
  • TUYÊN ÁN/KẾT ÁN/BỊ KẾT ÁN: FIND SB GUILTY/BE FOUND GUILTY

Tuyên bố ở tòa rằng một ai đó phạm tội

CONVICT: Tuyên bố ở tòa rằng một ai đó phạm tội
FIND SB GUILTY: Tuyên bố ở tòa rằng một ai đó phạm tội

  • All four men were convicted of illegally bringing drugs into the country.
  • Have you ever been convicted of a criminal offence?
  • If the jury finds him guilty, he will face a maximum sentence of seven years.
  • He was found guilty of supplying drugs.

KẾT ÁN TÙ (TỬ HÌNH, CHUNG THÂN)-TUYÊN ÁN TÙ (KHỔ SAI, CHUNG THÂN, TỬ HÌNH…)

CONDEMN SB TO DEATH: KẾT ÁN TỬ HÌNH AI

  • He was found guilty and condemned to death.
  • He was condemned to death after a trial lasting a year and a half

SENTENCE SB 20 YEARS/LIFE IMPRISONMENT/TO DEATH: TUYÊN ÁN AI 20 NĂM TÙ/CHUNG THÂN/TỬ HÌNH

  • The judge said that her crime was quite minor and only sentenced her to a year in prison.
  • The newspapers were full of stories of young men being sentenced to life imprisonment.

CÁC VÍ DỤ:

  • Gentlemen of the jury, what is your verdict: ‘Guilty or not guilty?’
    Thưa các vị hội thẩm đề nghị các vị nghị án: ‘có tội hay không có tội?’
  • The verdict of the jury was ‘not guilty’.
    Lời phán quyết của hội đồng xét xử là ‘không có tội’
  • He was charged with murder but they found him innocent (of the charge).
    Anh ta bị kết tội giết người nhưng họ xét anh ta vô tội.
  • If she is convicted , she will be sent to prison.
    Nếu cô ta bị kết án, cô ta sẽ phải đi tù.
  • The judge found the defendant not guilty by reason of insanity.
    Quan tòa tuyên án bị cáo vô tội do mất trí.
  • The jury found the defendant innocent.
    Hội đồng xét xử tuyên án bị cáo vô tội.
  • He was found guilty of contempt of court, because he shouted at repeatedly at the judge.
    Anh ta bị kết tội khinh tòa vì anh ta đã la hét nhiều lần trước quan tòa.

Nguồn: Nguyen Phuoc Vinh Co

Từ điển Tham Khảo

  1. Chu Xuân Nguyên & Đoàn Minh (1993). Từ Điển Việt-Anh Theo Chủ Điểm. NXB Khoa học Xã hội.
  2. Longman Language Activator. 1993. Longman
  3. Longman Lexicon of Contemporary English. 1981. Longman
  4. Oxford Collocations. 2005. Oxford.
  5. Từ Điển Anh-Việt. 1993. Do Trung tâm KH XH & NV QG Viện Ngôn ngữ học biên soạn. NXB Văn hóa Sài gòn.
  6. Trương Quang Phú (2000). Từ Điển Dụng Ngữ Anh-Việt. NXB Trẻ.