Tiếng anh chuyên ngành luật hình sự là một môn học và là kỹ năng bắt buộc đối với sinh viên cũng như các luật sư hành nghề trong lĩnh vực luật hình sự. Nắm vững tiếng anh chuyên ngành này rất có lợi trong việc nâng cao kiến thức dành cho sinh viên; giúp các luật sư giải quyết các vụ án có yếu tố nước ngoài cũng như các nhà lập pháp có thể thực hiện pháp điển hóa các văn bản pháp luật hình sự,…Tóm lại, tiếng anh chuyên ngành luật hình sự có vai trò vô cùng quan trọng đối với những người học tập và làm việc trong lĩnh vực này.
Dưới đây là một số từ vựng tiếng anh chuyên ngành luật hình sự cần biết:
1.Criminal Law: luật hình sự
2. Arraignment: sự luận tội
3. Accountable: có trách nhiệm
4. Arrest: bắt giữ
5. Activism: tính tích cực của thẩm phán
6. Actus reus: khách quan của tội phạm
7. Adversarial process: quá trình tranh tụng
8. Amicus curiae: thân hữu của tòa án
9. Appellate jurisdiction: thẩm quyền phúc thẩm
10. Accredit: ủy quyền,ủy thác
11. Acquit: xử trắng án
12. Act of god: trường hợp bất khả kháng
13. Affidavit: bản khai
14. Argument: sự lập luận, lý lẽ
15. Argument against : chống đối >< argument for : tán thành
16. Be convicted of: bị kết tội
17. Commit: phạm tội
18. Crime: tội phạm
19. Client: thân chủ ( khách hàng)
20. Court: toàn án
21. Collegical court: tòa cấp cao
22. Court of appeals: tòa phúc thẩm
23. Bring into account: truy cứu trách nhiệ
24. Courtroom workgroup: nhóm làm việc của tòa án
25. Cross- examination: đối chất
26. Conduct a case: tiến hành xét xử
27. Defendant: bị cáo
28. Complainant: bên nguyên
29. Deal: giải quyết
30. Dispute: tranh chấp
31. Deposition: lời khai
32. Decline to state: từ chối khai báo
33. Damages: khoản đền bù thiệt hại
34. Indictment: cáo trạng
35. Impeachment: luận tội
36. Judicial review: xem xét của toàn án
37. Judgment: án văn
38. Statement: lời tuyên bố
39. Lawyer: luật sư
40. Supervisor: giám sát viên
41. Judge: thẩm phán…
Nguồn: Aroma.vn