Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành luật thương mại trong hợp đồng quốc tế (Phần 1)

Khi làm việc trong môi trường quốc tế, các mẫu hợp đồng tiếng Anh thương mại có thể sẽ tham chiếu các bộ luật thương mại quốc tế khác nhau, tùy vào thỏa thuận giữa 2 bên, chính vì thế, khó có thể có được một mẫu hợp đồng tiếng Anh thương mại cố định cho tất cả các giao dịch.

Tuy nhiên, nhìn chung, một hợp đồng quốc tế thường gồm những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành luật thương mại sau:

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành luật thương mại tổng quát:

  1. Be in the process of: trong tiến trình
  2. Job opening: công việc đang được tuyển dụng
  3. Keep an open mind: sẵn sàng học hỏi, tiếp thu
  4. Take the floor: phát biểu ý kiến
  5. Impeach: đặt vấn đề
  6. Stock market: thị trường chứng khoán
  7. Transaction: thương vụ, giao dịch
  8. Income = revenue: doanh thu
  9. Emergency supplies: nguồn hàng khẩn cấp
  10. provisions applied: điều khoản áp dụng
  11. port: cảng hàng hóa
  12. arbitrator: trọng tài
  13. appendix: phụ lục
  14. purchase contract: hợp đồng mua bán hàng hóa
  15. other provisions: những điều khoản khác
  16. commercial term : thuật ngữ thương mại
  17. certificate of origin: chứng nhận xuất xứ (của hàng hóa)
  18. buyer’s choice: sư lựa chọn của bên mua
  19. consumer market: thị trường tiêu thụ
  20. modified: sửa đổi
  21. breach of contract: vi phạm hợp đồng
  22. appropriate rates: tỉ lệ tương ứng
  23. other incomes: các nguồn thu nhập khác
  24. modification of contract: sửa đổi hợp đồng
  25. investment lisence: giấy phép đầu tư
  26. decree: nghị định
  27. circulars: thông tư
  28. decision of establishment: quyết định thành lập
  29. trade registration certificate: giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
  30. head office: trụ sở chính
  31. the contents in contract: nội dung được nêu trong hợp đồng
  32. the bargained parties: các bên giao kết hợp đồng
  33. date of issue: ngày cấp/ngày phát hành
  34. the certificate of land ownership: giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
  35. the certificate of flat ownership: giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở
  36. law consequence: hậu quả pháp lý
  37. legal benefit: lợi ích hợp pháp
  38. the ban of law: điều cấm của pháp luật
  39. the notary public: công chứng viên
  40. pleading: tranh tụng
  41. lawsuit: vụ kiện
  42. defedant: bị đơn
  43. plaintiff: nguyên đơn
  44. Ordinance: pháp lệnh
  45. economic arbitrator: trọng tài kinh tế
  46. complaints related to: những khiếu nại liên quan đến….
  47. letter of authority: giấy ủy quyền
  48. reconcilation : hòa giải
  49. name of company: tên doanh nghiệp
  50. deploying: bố trí, triển khai

TO BE CONTINUOUS...

Nguồn: Aroma.vn